Đăng ngày
28/04/2018 5:16 PM
THÔNG TIN TUYỂN SINH
THÔNG TIN TUYỂN SINH 2018
HỆ ĐH, CĐ CHÍNH QUY |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00, C15, C20, D01 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
A01, A09, D72, D96 |
Công nghệ đa phương tiện |
7520207 |
A01, A10, A15, D90 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A01, A10, A15, D90 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7580201 |
A00, A01, B00, D01 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
V00, V01,H00, H01 |
Công tác xã hội |
7748516 |
A00, B00, C00, D01 |
Luật Kinh tế |
7486824 |
A01, C00, C10, D01 |
CAO ĐẲNG THỰC HÀNH |
Công nghệ thông tin |
TH480201 |
Tốt nghiệp THPT |
Kế toán |
TH340301 |
Tốt nghiệp THPT |
Quan hệ công chúng |
TH320108 |
Tốt nghiệp THPT |
Công nghệ truyền thông đa phương tiện |
TH320206 |
Tốt nghiệp THPT |
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh: Theo một tronh 2 phương thức:
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Quốc gia 2016 theo tiêu chí của Bộ GD & ĐT.
b. Phương thức 2:
Xét tuyển Học bạ THPT: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình các môn học theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 10 và lớp 11, HL1 lớp 12) hoặc 2 học kỳ lớp 12 (HK1, HK2).
Cụ thể: Xét tổng điểm các tổ hợp A01, A09, C00, C20, D01, D15, D72, D96,.....
Tổng điểm trung bình các môn học theo tổ hợp xét tuyển của 5 HK (2 HK) ≥18.0 đối với ĐH và ≥16 đối với CĐ.
3. Mã tổ hợp xét tuyển quy ước:
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
A10: Toán, Vật lí, Giáo dục Công dân
A15: Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân
A96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C00: Văn, Sử, Địa
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Công dân
C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- Khoa học tự nhiên gồm tổ hợp các môn: Hóa học, Vật lí, Sinh học
- Khoa học xã hội gồm tổ hợp các môn: Sử, Địa lí, Giáo dục công dân)
★ Có 150 chỉ tiêu đào tạo nguồn cho học sinh thuộc các huyện nghèo
Cao đẳng nghề chỉ cần tốt nghiệp THPT |
§ Học phí:
Hệ ĐH: Từ 990.000 đến1.200.000 VNĐ/tháng (tùy theo ngành học)
Hệ CĐ: Từ 900.000 đến1.100.000 VNĐ/tháng (tùy theo ngành học)
Hệ CĐTH: 990.000 VNĐ/tháng |
4. Thời gian nộp hồ sơ:
Đợt 1: Từ 15/05/2018 đến 10/7/2018
Đợt 2: Từ 20/7/2018 đến 31/10/2018.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
1) Đơn đăng ký xét tuyển;
2) Bản sao Học bạ THPT;
3) Bản sao Bằng Tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu có);
4) 02 phong bì có ghi rõ họ tên, địa chỉ nhận thư, số điện thoại hoặc email của thí sinh
5) 04 ảnh 3 x 4
5. Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ:
5. 1. Khoa PR - Đại học Hòa Bình - Hà Nội
Số 8 - Lô CC2, phố Bùi Xuân Phái, khu Đô Thị Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
5. 2. Viện CNTT và Truyền thông
Số 8 - Lô CC2, phố Bùi Xuân Phái, khu Đô Thị Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Nếu thí sinh chưa có bản sao công chứng có thể kê khai điểm các môn theo bảng sau:
Môn học
|
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
Học kỳ 1 |
Học kỳ 2 |
Học kỳ 1 |
Học kỳ 2 |
Học kỳ 1 |
Học kỳ 2 |
Toán học |
|
|
|
|
|
|
Vật lý |
|
|
|
|
|
|
Hóa học |
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
Ngữ văn |
|
|
|
|
|
|
Lịch sử |
|
|
|
|
|
|
Địa lí |
|
|
|
|
|
|
Sinh học |
|
|
|
|
|
|
Giáo dục công dân |
|
|
|
|
|
|
