Đăng ngày
12/08/2012 1:41 AM
(Đại học khóa 2008-2012 và Cao đẳng khóa 2009-2012)
A. Đối tượng và văn bản tham chiếu
1. Đối tượng áp dụng
Sinh viên Đại học, Cao đẳng năm cuối Trường Đại học Hòa Bình
2. Văn bản tham chiếu
2.1. Quy chế 25/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Chương IV, Thi tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp, Điều 14, 15, 16, 17, 18)
2.2. Quy chế Trường Đại học Hòa Bình
B. Quy trình tốt nghiệp
1. Quy trình
1.1. Thực tập tốt nghiệp
1.2. Khóa luận, thi tốt nghiệp
2. Sơ đồ tốt nghiệp
3. Thời gian
Học kỳ 8 đối với sinh viên Đại học (hệ 4 năm), Học kỳ 6 đối với sinh viên Cao đẳng
Thứ tự
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Tuần
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
Công việc
|
Thực tập + Làm khóa luận
|
Hoàn thiện khóa luận/Ôn thi
|
Bảo vệ/Thi
|
Xét tốt nghiệp
|
C. Kế hoạch tốt nghiệp
Đảm bảo kế hoạch tốt nghiệp gồm 5 giai đoạn như sau:
1. Quy định điều kiện chi tiết về tốt nghiệp của sinh viên
2. Hướng dẫn sinh viên thực tập, viết khóa luận, ôn thi tốt nghiệp, tổng kết học tập
3. Tổ chức bảo vệ khóa luận, thi tốt nghiệp
4. Xét và công nhận tốt nghiệp
5. Cấp văn bằng
Giai đoạn 1: Quy định điều kiện chi tiết về tốt nghiệp của sinh viên (Kèm theo Phụ lục 1)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
+ Rà soát, thống kê số lượng sinh viên tốt nghiệp theo từng hệ, từng ngành
+ Rà soát kết quả học tập của sinh viên tốt nghiệp từng ngành của toàn khóa học (tạm tính đến thời điểm hiện tại) để có căn cứ quy định điều kiện được dự thi, làm khóa luận và có thể quy định số sinh viên mà giảng viên được hướng dẫn theo học hàm, học vị
|
Trước khi sinh viên thực tập 2 tuần
|
Phòng Đào tạo & CTSV, Khoa chuyên môn
|
|
2
|
Điều kiện sinh viên được dự thi tốt nghiệp
|
Phòng Đào tạo
|
|
3
|
Điều kiện sinh viên được làm khóa luận tốt nghiệp đối với sinh viên hệ đại học (có thể dự kiến những sinh viên được làm khóa luận để sinh viên lưu ý trong thời gian thực tập)
|
Khoa chuyên môn
|
|
4
|
Các môn thi tốt nghiệp theo từng ngành, từng hệ (kèm đề cương chi tiết)
|
Khoa chuyên môn, Phòng Đào tạo & CTSV tổng hợp
|
|
5
|
Danh sách đơn vị thực tập
|
Các khoa trong trường kết hợp với Bộ phận Công tác sinh viên và các phòng, ban
|
|
6
|
Dự kiến thời gian thực tập, bảo vệ khoá luận, ngày thi tốt nghiệp
|
Phòng Đào tạo & CTSV, Khoa chuyên môn, Tình hình thực tế của Nhà trường
|
|
7
|
Danh sách giảng viên hướng dẫn thực tập
|
Khoa chuyên môn
|
|
8
|
Danh sách đề tài thực tập
|
|
9
|
Kế hoạch chi tiết thực tập, làm khóa luận của từng khoa (nhận đề tài, liên hệ giảng viên, báo cáo định kỳ trong thời gian thực tập, ngày nộp báo cáo, nộp khoá luận...) (dựa trên kế hoạch chung của Nhà trường)
|
|
10
|
Quy định trình bày báo cáo, khoá luận, các biểu mẫu (bìa báo cáo thực tập, khóa luận)
|
Phòng Đào tạo & CTSV, Khoa chuyên môn
|
|
11
|
Thành lập Hội đồng thi tốt nghiệp và các ban giúp việc cho hội đồng thi
|
|
Phòng Đào tạo & CTSV
|
|
Giai đoạn 2: Hướng dẫn sinh viên thực tập, khóa luận, ôn thi tốt nghiệp
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Thông báo toàn bộ các quy định, điều kiện về thực tập tốt nghiệp cho sinh viên
|
1 tuần trước khi sinh viên thực tập
|
Khoa chuyên môn
|
|
2
|
- Sinh viên đăng ký đề tài, nơi thực tập, giảng viên hướng dẫn (có thể khoa phân công giảng viên hướng dẫn theo từng nhóm), giấy giới thiệu
- Sinh viên nộp tờ khai và ảnh để xác nhận thông tin cấp bằng
|
|
3
|
Sinh viên thực tập, làm khóa luận
|
Trong thời gian thực tập
(Tuần 26 đến 33)
|
|
|
4
|
Chấm báo cáo thực tập
|
1 tuần tiếp theo
(Tuần 34)
|
Khoa chuyên môn
|
|
5
|
Thông báo danh sách sinh viên được dự thi tốt nghiệp, được làm khóa luận
|
Khoa chuyên môn, Phòng ĐT&CTSV tổng hợp
|
Kèm GVHD khoá luận
|
6
|
Hoàn thiện khóa luận, ôn thi tốt nghiệp
|
4 tuần tiếp theo
(Tuần 35 đến 38)
|
Khoa chuyên môn
|
|
7
|
Chuẩn bị điều kiện bảo vệ khóa luận, thi tốt nghiệp
|
Phòng Đào tạo & CTSV, Khoa chuyên môn, Phòng Hành chính, Phòng Quản trị, Phòng TCKT
|
|
Giai đoạn 3: Tổ chức bảo vệ khóa luận, thi tốt nghiệp (Kèm theo Phụ lục 2)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Bảo vệ khóa luận
|
2 tuần tiếp theo
(Tuần 39, 40)
|
Hội đồng bảo vệ, Khoa chuyên môn
|
|
2
|
Thi tốt nghiệp
|
Hội đồng thi tốt nghiệp
|
|
3
|
Chấm thi tốt nghiệp
|
|
Giai đoạn 4. Xét và công nhận tốt nghiệp (Kèm theo Phụ lục 3)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Tổng kết kết quả học tập, xếp loại toàn khóa của sinh viên
|
3 tuần tiếp theo
(Tuần 41, 42, 43)
|
Phòng Đào tạo & CTSV
|
|
2
|
Xét duyệt ds sinh viên tốt nghiệp
|
Hội đồng thi tốt nghiệp
|
|
3
|
Quyết định công nhận tốt nghiệp
|
|
4
|
Sổ lưu niệm
|
Bộ phận CTSV chủ trì, phối hợp các Phòng, khoa
|
|
5
|
Thủ tục thanh toán ra trường
Cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp, bảng điểm, chứng chỉ, hồ sơ (giấy tờ bản gốc) cho sinh viên được tốt nghiệp
|
Phòng Đào tạo & CTSV chủ trì, Phòng TCKT, Phòng Hành chính
|
|
Giai đoạn 5. Cấp văn bằng (Kèm theo Phụ lục 4)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục mua phôi
|
Trong vòng 2 tuần tiếp theo
|
Phòng Đào tạo & CTSV
|
|
2
|
Viết hoặc in văn bằng
|
3
|
Cấp bằng
|
4
|
Theo dõi sinh viên sau tốt nghiệp
|
|
Bộ phận CTSV
|
|
D. Một số quy định về thanh toán tốt nghiệp (Kèm theo Phụ lục 5)
|
HIỆU TRƯỞNG
Đã ký
GS.TSKH. Đặng Ứng Vận
|